Danh từ đếm được
Có thể đếm được một, hai, …
• pen, computer, bottle, spoon, desk, cup, television, chair, shoe, finger, flower, camera, stick, balloon, book, table, comb, …
• bút, máy tính, chai, thìa, bàn viết, cốc, ti vi, ghế, giày, ngón tay, hoa, máy ảnh, que, bóng bay, sách, bàn, lược, …
Thêm s để tạo thành dạng imagesố nhiều.
• pens, computers, bottles, spoons, desks, cups, televisions, chairs, shoes, fingers, flowers, cameras, sticks, balloons, books, tables, combs, …
• những chiếc bút, những chiếc máy tính, những chiếc chai, những chiếc thìa, những chiếc bàn viết, những chiếc cốc, những chiếc ti vi, những chiếc ghế, những chiếc giày, những ngón tay, những bông hoa, những chiếc máy ảnh, những cái que, những quả bóng bay, những cuốn sách, những chiếc bàn, những chiếc lược, …
Đi cùng những từ hay cụm từ như a few, few, many, some, every, each, these, và the number of
• a few pens, a few computers, many bottles, some spoons, every desk, each cup, these televisions, the number of chairs, a few shoes, a few fingers, many flowers, some cameras, every stick, each balloon, these books, the number of tables, many combs, …
• vài chiếc bút, vài chiếc máy tính, nhiều cái chai, một số cái thìa, mọi chiếc bàn viết, mỗi chiếc cốc, những chiếc ti vi này, số những chiếc ghế, một vài chiếc giày, một vài ngón tay, nhiều bông hoa, một số máy ảnh, mỗi cái que, mỗi quả bóng bay, những cuốn sách này, số những chiếc bàn, nhiều cái lược, …
Đi cùng mạo từ thích hợp (a, an hoặc the)
• a pen, the computer, a bottle, the spoon, a desk, the cup, a television, the chair, a shoe, the finger, a flower, the camera, a stick, the balloon, a book, the table, a comb, …
• một chiếc bút, một chiếc máy tính, một chiếc chai, một chiếc thìa, một chiếc bàn viết, chiếc cốc, một chiếc ti vi, chiếc ghế, một chiếc giày, ngón tay, một bông hoa, chiếc máy ảnh, một cái que, quả bóng bay, một cuốn sách, chiếc bàn, một chiếc lược, …
KHÔNG đi cùng much (chẳng hạn, bạn không bao giờ nói much pens hay much computers).

Danh từ không đếm được
Không thể đếm được. Những từ này thường dùng để diễn đạt một nhóm hoặc một loại.
• water, wood, ice, air, oxygen, English, Spanish, traffic, furniture, milk, wine, sugar, rice, meat, flour, soccer, sunshine, …
• nước, gỗ, đá, không khí, oxy, tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, giao thông, nội thất, sữa, rượu, đường, cơm, thịt, bột, bóng đá, ánh nắng, …
Nhìn chung không thể chuyển sang dạng số nhiều được.
Có thể đi cùng hoặc không đi cùng với mạo từ (a, an hoặc the), tùy vào bối cảnh của câu.
• Sugar is sweet. – Đường thì ngọt.
• The sunshine is beautiful. – Ánh nắng thật đẹp.
• I drink milk. – Tôi uống sữa.
• He eats rice. – Anh ấy ăn cơm.
• We watch soccer together. – Chúng tôi xem bóng đá cùng nhau.
• The wood is burning. – Gỗ đang cháy.
Đi cùng những từ hay cụm từ như some, any, enough, this, that, and much.
• We ate some rice and milk. – Chúng tôi ăn chút cơm và sữa.
• I hope to see some sunshine today. – Tôi hy vọng sẽ nhìn thấy chút ánh nắng hôm nay.
• This meat is good. – Thịt này thật ngon.
• She does not speak much Spanish. – Cô ấy không nói được nhiều tiếng Tây Ban Nha.
• Do you see any traffic on the road? – Bạn thấy giao thông trên đường có đông không?
• That wine is very old. – Rượu đó lâu năm lắm rồi.
KHÔNG đi cùng những từ hay cụm từ như these, those, every, each, either hay neither.

[Bài tập 2.1] Chọn tất cả những danh từ không đếm được trong số những từ sau:
wine, student, pen, water, wind, milk, computer, furniture, cup, rice, box, watch, potato, wood

Đáp án
[2.1] wine, water, wind, milk, furniture, rice, wood

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.