Can
Được sử dụng để thể hiện khả năng (có thể làm được việc gì đó):
• I can make jewelry. – Tôi có thể làm đồ trang sức.
• He can’t speak French. – Anh ấy không thể nói được tiếng Pháp.
• Can you open this jar? – Bạn mở được cái lọ này không?
Được sử dụng để xin phép:
• Can I use your bathroom? – Tôi dùng nhà tắm của bạn được không?
• Can I leave now? – Giờ tôi về được không?
• Can I raise the volume? – Tôi tăng âm lượng lên được không?
Được sử dụng để yêu cầu hoặc gợi ý:
• Can I have more napkins? – Cho tôi thêm giấy ăn được không?
• Can I have the bill? – Cho tôi xem hóa đơn được không?
• You can take this spot if you like. – Bạn có thể lấy chỗ này nếu muốn.
• You can do whatever you want. – Bạn có thể làm gì tùy thích.
Could (dạng quá khứ của can)
Miêu tả một khả năng mà ai đó từng có trong quá khứ:
• I could swim when I was young. – Tôi từng biết bơi khi còn nhỏ.
• You could see the boat sinking. – Bạn có thể nhìn thấy khi đó chiếc thuyền đang chìm.
• They could tell he was nervous. – Họ có thể nhận thấy rằng anh ấy đang căng thẳng.
Thường được sử dụng trong cấu trúc trợ động từ nhằm thể hiện sự cho phép một cách lịch sự:
• Could I take this jacket with me? – Tôi mang chiếc áo khoác này theo người được không?
• You could borrow my umbrella. – Bạn có thể mượn ô của tôi.
• Could you please let me pass you? – Bạn có thể làm ơn cho tôi đi qua được không?
• Could I get you more water? – Tôi lấy thêm nước cho bạn nhé?
Được dùng để thể hiện khả năng:
• All of them could ride in the van. – Tất cả bọn họ đều có thể đi trong chiếc xe hơi.
• You could always stay at our house. – Bạn luôn có thể tới ở nhà tôi.
• Could it be true? – Liệu điều đó có thật không?
• This plan could really work out. – Kế hoạch này có thể thực sự có hiệu quả.
May
Được dùng để xin phép một cách lịch sự:
• May I come in? – Tôi vào được không?
• May I say something now? – Bây giờ tôi nói điều này được không?
• May I ask one question? – Tôi hỏi một câu hỏi được không?
Được dùng để gợi ý điều gì đó có thể xảy ra:
• She may agree with this plan. – Cô ấy có thể sẽ đồng ý với kế hoạch này.
• They may not be happy about what happened. – Họ có thể sẽ không vui vì những gì đã xảy ra.
• It may shower tonight. – Tối nay có thể có mưa rào.
Might (dạng quá khứ của may)
Được dùng để gợi ý một khả năng có thể xảy ra nhưng khó xảy ra hơn so với may (thực ra, might được sử dụng nhiều hơn may trong tiếng Anh Mỹ):
• He might have finished it. – Anh ấy có thể đã hoàn thành nó.
• I might go see a doctor. – Tôi có thể sẽ tới gặp bác sỹ.
• I might not come this time. – Lần này có thể tôi không đến.
• It might be right. – Điều đó có thể đúng.
• You might have lost it. – Có lẽ bạn đã làm mất nó rồi.
• The store might have been closed today. – Hôm nay có lẽ cửa hàng đã đóng cửa rồi.
Must
Được dùng để thể hiện điều gì đó cần thiết hoặc được yêu cầu trong những tình huống chính thống:
• I must complete the project by this week. – Trong tuần này tôi phải hoàn thành xong dự án.
• The government must provide health care for everybody. – Chính phủ phải cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho tất cả mọi người.
• Everyone must save the natural resources of the earth. – Mọi người phải tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên trên trái đất.
• The building must have a fire alarm. – Tòa nhà này phải có máy báo cháy.
• You must answer my question right now. – Bạn phải trả lời câu hỏi của tôi ngay bây giờ.
Được dùng để thể hiện rằng một điều gì đó có nhiều khả năng là sự thật:
• He must be a genius. – Anh ta chắc hẳn phải là một thiên tài.
• You must be joking! – Chắc hẳn bạn đang đùa!
• There must be an accident. – Chắc hẳn phải có tai nạn xảy ra.
• She must be very tired. – Cô ấy chắc hẳn phải rất mệt mỏi.
Chọn đúng từ điền vào chỗ trống.
1)She (can, could, may, might, must) have practiced a lot. Her performance was amazing.
2)I can’t find my watch anywhere. I (can, could, may, might, must) have lost it.
3)Professor, (can, could, may, might, must) I ask a question?
4) (can, could, may, might, must) you please lower your voice?
5)You (can, could, may, might, must) be kidding! How is that possible?
6)I (can, could, may, might, must) speak both English and Chinese fluently.
Đáp án
[21.1]
1) must
2) might
3) may
4) could
5) must
6) can