Các ngày trong tuần
- Chủ đề: Bài học về các ngày trong tuần
- Mục tiêu giao tiếp: Bài học này sẽ dạy cách nói về các ngày trong tuần và những hoạt động ta làm trong tuần.
- Mục tiêu ngôn ngữ: Học các ngày trong tuần và miêu tả những hoạt động hàng tuần, sử dụng trạng từ tần suất.
- Bối cảnh hội thoại: Các bạn nhỏ từ trường về nhà vào ngày thứ sáu. Các bạn rất mong đợi tới ngày cuối tuần vì không phải tới trường. Một cuộc nói chuyện về các hoạt động trong tuần bắt đầu.
- Cấu trúc câu:
- Today is Friday. – Hôm nay là thứ sáu.
- Tomorrow is Saturday. – Ngày mai là thứ bảy.
- School is five days a week. – Trong tuần có 5 ngày đi học.
- What do you usually do on weekends, Sally? – Bạn thường làm gì vào cuối tuần, Sally?
- I usually stay at home and watch TV. – Mình thường ở nhà và xem TV.
- We sometimes play volleyball at the park. – Đôi khi, chúng ta chơi bóng chuyền ở công viên.
- We never have picnics. – Chúng ta không bao giờ đi dã ngoại.