Từ vựng & mẫu câu: Địa điểm xung quanh

  • Chủ đề: Từ vựng & mẫu câu về những địa điểm xung quanh
  • Từ vựng:  những địa điểm trong thành phố – bank (ngân hàng), post office (bưu điện), stadium (sân vận động), restaurant (nhà hàng), shopping mall (trung tâm mua sắm), bookstore (hiệu sách), park (công viên), airport (sân bay), hospital (bệnh viện), police station (đồn cảnh sát)

            Nghề nghiệp – doctor (bác sỹ), nurse (y tá), police officer (cảnh sát), shop assistant (nhân viên cửa hàng), chef (bếp trưởng)

  • Ngữ pháp:  Bài học tập trung vào các danh từ có liên quan tới nghề nghiệp và nơi chốn trong thành phố. Do đó, bài học tập trung vào việc sử dụng động từ ‘to work’ ở thì hiện tại, tập trung vào ngôi thứ ba số ít.

Động từ ‘to work’ ở thì hiện tại đơn.

  • I work in a hospital. – Tôi làm việc ở bệnh viện. (ngôi thứ nhất  số ít)
  • A doctor works in a hospital. – Bác sỹ làm việc trong bệnh viện. (ngôi thứ ba số ít)
  • My dad works in a hospital. – Bố tôi làm việc ở bệnh viện. (ngôi thứ ba số ít)
  • Doctors and nurses work in a hospital (3rd person plural) – Bác sỹ và y tá làm việc ở bệnh viện (ngôi thứ ba số nhiều)
  • They work in a hospital. – Họ làm việc trong bệnh viện. (ngôi thứ ba số nhiều)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.