Từ vựng & mẫu câu: Ốm đau
- Chủ đề: Từ vựng & mẫu câu khi bị ốm
- Từ vựng: headache (đau đầu), toothache (đau răng), stomachache (đau dạ dày), fever (sốt), flu (cúm), cough (ho), sore-throat (đau họng)
- Ngữ pháp: Khi mô tả một vấn đề về sức khỏe, ta thường sử dụng động từ ‘to have’ kèm theo tên của vấn đề đó, thường là danh từ trong câu. Khi đưa ra lời khuyên, chúng ta thường sử dụng động từ khuyết thiếu ‘should’.
Động từ ‘to have’
- I have a headache. – Tôi bị đau đầu.
- She has a fever. – Cô ấy bị sốt.
Động từ khuyết thiếu ‘should’ dùng để đưa ra lời khuyên
- You should stay in bed. – Con nên nằm nghỉ trên giường.
- You shouldn’t watch TV. – Con không nên xem TV.