Từ vựng & mẫu câu: Thể thao
- Chủ đề: Từ vựng & mẫu câu về thể thao
- Từ vựng: running (chạy bộ), volleyball (bóng chuyền), soccer (bóng đá), long jump (nhảy xa), table tennis (bóng bàn), badminton (cầu lông), baseball (bóng chày),
- Ngữ pháp: Bài học này tập trung vào ba mảng ngữ pháp chính – từ ghép, sử dụng ‘like’ ở thì hiện tại đơn, và tính từ đi kèm với giới từ.
1- Từ ghép
(Đây là những từ được hình thành bằng việc kết hợp hai từ. Tên của rất nhiều môn thể thao được hình thành theo cách này)
- basket + ball = basketball
- volley + ball = volleyball
- table + tennis = table tennis
2- Động từ ‘to like’ – hiện tại đơn
(Động từ ‘to like’ là một động từ chỉ trạng thái, miêu tả trạng thái, tình huống hoặc điều kiện. Trọng tâm sẽ là những thay đổi của động từ với ngôi thứ ba số ít.)
- I like volleyball. – Tôi thích bóng chuyền. (ngôi thứ nhất số ít)
- You like volleyball. – Bạn thích bóng chuyền. (ngôi thứ hai số ít)
- She likes volleyball. – Cô ấy thích bóng chuyền. (ngôi thứ ba số ít)
- Sally likes volleyball. – Sally thích bóng chuyền. (ngôi thứ ba số ít)
- We like volleyball. – Chúng tôi thích bóng chuyền. (ngôi thứ nhất số nhiều)
- You (many) like volleyball. – Các bạn thích bóng chuyền. (ngôi thứ hai số nhiều)
- They like volleyball. – Họ thích bóng chuyền. (ngôi thứ ba số nhiều)
3- Tính từ đi kèm giới từ
(Một số tính từ thường đi kèm với giới từ trong một số trường hợp cụ thể. Khi nói về những việc chúng ta làm rất tốt hoặc rất dở, chúng ta thường sử dụng giới từ ‘good’ hoặc ‘bad’ , theo sau là giới từ ‘at’.)
- I am good at volleyball. – Mình chơi bóng chuyền giỏi.
- I am good at math. – Mình học toán giỏi.
- He is good at playing basketball. – Anh ấy chơi bóng rổ giỏi.
- I’m bad at playing soccer. – Mình chơi bóng đá tồi.
- Are you good at playing soccer? – Bạn chơi bóng đá có giỏi không?
- What sports are you good at? – Bạn chơi giỏi môn thể thao nào?