Từ vựng và mẫu câu: Thời tiết
- Chủ đề: Từ vựng và mẫu câu về thời tiết
- Từ vựng: rain (mưa), sun (mặt trời), cloud (mây), hot (nóng), snow (tuyết), wind (gió), cold (lạnh), wet (ướt), rainy (mưa), sunny (nắng), cloudy (mây), snowy (tuyết), windy (gió)
- Ngữ pháp: Bài học này tập trung vào cách hình thành tính từ chỉ thời tiết từ các danh từ.
Danh từ thành tính từ
- wind/windy – gió
- cloud/cloudy – mây
- sun/sunny – nắng