• “I can’t find the mail about our next project. Can you forward the mail to me?” – Tôi không tìm được email về dự án tiếp theo của chúng ta. Bạn chuyển tiếp thư cho tôi được không?
  • “I got a useful email on productivity. I think I will forward it to our team.” – Tôi có một email rất hữu ích về vấn đề hiệu suất công việc. Tôi nghĩ tôi sẽ chuyển tiếp nó cho đội của tôi.
  • “I have that email. I’ll forward it to you.” – Tôi có email đó. Tôi sẽ chuyển tiếp cho bạn.
  • “If you find that mail, please forward it to me.” – Nếu bạn tìm thấy thư đó, hãy chuyển tiếp nó cho tôi.
  • “I’ll forward you the mail I got from the manager.” – Tôi sẽ chuyển tiếp cho bạn thư tôi nhận được từ quản lý.
  • “I received a mail from the marketing manager. I don’t know what she is asking for. Can I forward the mail to you?” – Tôi nhận được thư từ quản lý marketing. Tôi không biết chị ấy muốn hỏi gì. Tôi chuyển tiếp thư cho bạn nhé?
  • “One of our clients is asking for more data on the BB project. Who should I forward this mail to?” – Một trong số những khách hàng của chúng ta đang yêu cầu thêm dữ liệu về dự án BB. Tôi nên chuyển tiếp thư này cho ai đây?
  • “Forward the complaint to the manager. I think he should see this.” – Hãy chuyển tiếp khiếu nại cho quản lý. Tôi nghĩ anh ấy nên xem.

Gửi thư vào một địa chỉ khác là khá phổ biến trong trường hợp email dành cho công việc không hoạt động bình thường. Dưới đây là một số câu nói bạn có thể sử dụng nếu rơi vào tình huống này. Một số công ty không cho phép điều này, do đó bạn hãy đảm bảo rằng công ty bạn không có có chính sách cấm nhận thư từ email phụ.

  • “My work email is currently down. Can you send it to my personal email address? It is someone@hotmail.com.” – Email công việc của tôi đang gặp trục trặc. Bạn gửi vào email cá nhân của tôi được không? Địa chỉ là someone@hotmail.com.
  • “I’m having problems with my work email account. Can you send it to someone@hotmail.com instead?” – Tôi đang gặp trục trặc với tài khoản email công việc của tôi. Bạn gửi vào địa chỉ someone@hotmail.com có được không?
  • “I’m having problems sending you an email to this account. Is there another email account you have that I can try?” – Tôi đang gặp vấn đề khi gửi cho bạn một email tới tài khoản này. Bạn có tài khoản email nào khác để tôi thử không?
  • “Our exchange server is down for the next thirty minutes. If this is urgent, you can send me an email to my personal account. It is someone@hotmail.com.” – Server trao đổi của chúng tôi sẽ ngừng hoạt động trong vòng 30 phút sắp tới. Nếu có việc gấp, bạn có thể gửi một email tới tài khoản email cá nhân của tôi. Địa chỉ là someone@hotmail.com.

DỊCH TIẾNG sẵn sàng đáp ứng nhu cầu dịch thuật công chứng nhiều thứ tiếng (Anh, Pháp, Trung, Nhật, Đức, Hàn và nhiều ngôn ngữ khác) chất lượng cao với giá cạnh tranh. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline +84 934 425 988. Tham khảo thêm thông tin tại website: https://www.dichthuattieng.com.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.