For questions 1-12, read the text below and decide which answer (A, B, C or D) best fits each gap.
Lựa chọn phương án thích hợp ( A, B, C hoặc D) điền vào ô trống từ 1-12
PAPER
Giấy
‘Just imagine a day without paper,’ reads one advertisement for a Finnish paper company. It adds, ‘You almost (1)………… see our products every day.’ And they’re right. But in most industrial countries, people are so (2)………….. to paper – whether it’s for holding their groceries, for drying their hands or for (3)…………… them with the daily news – that its (4)……. in their daily lives passes largely unnoticed.
‘Hãy tưởng tượng một ngày không cần tới giấy,’ đoạn quảng cáo cho một công ty giấy Phần Lan viết. Trong đó còn nói, ‘Bạn gần như (1) …………… nhìn thấy sản phẩm của chúng tôi mỗi ngày.’ Và họ nói đúng. Nhưng tại hầu hết các nước công nghiệp, mọi người quá (2) …………… đối với giấy – dù là để đựng đồ tạp phẩm, để lau tay hay để (3) …………… họ với tin tức hàng ngày – rằng …………… (4) của nó trong cuộc sống hàng ngày của họ trôi đi mà hầu như không ai để ý.
At one (5) ……. paper was in short supply and was used mainly for important documents, but more recently, growing economies and new technologies have (6)….. a dramatic increase in the (7)………. of paper used. Today, there are more than 450 different grades of paper, all designed for a different (8)…………..
Tại một (5) …………… giấy đã rất khan hiếm và chỉ được sử dụng chủ yếu cho các tài liệu quan trọng, nhưng gần đây, kinh tế phát triển và những công nghệ mới đã (6) …………… sự tăng trưởng mạnh mẽ trong (7) …………… của lượng giấy được sử dụng. Ngày nay, có hơn 450 loại giấy khác nhau, mỗi loại được thiết kế cho một (8) …………… khác nhau.
Decades ago, some people predicted a ‘paperless office’. (9)…………… , the widespread use of new technologies has gone hand-in-hand with an increased use of paper. Research into the relationship between paper use and the use of computers has shown that the general (10) is likely to be one of growth and interdependence.
Nhiều thập kỷ trước, một số người đã đưa ra tiên đoán về ‘văn phòng không giấy’. (9) ……………, việc sử dụng rộng rãi các công nghệ mới đã song hành cùng việc sử dụng thêm nhiều giấy. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa việc sử dụng giấy và sử dụng máy tính đã cho thấy rằng (10) …………… chung nhiều khả năng sẽ là tăng trưởng và phụ thuộc lẫn nhau.
However, the costs (11)……. in paper production, in terms of the world’s land, water and air resources, are high. This (12)………… some important questions. How much paper do we really need and how much is wasted?
Tuy nhiên, chi phí (11) …………… trong sản xuất giấy, trong mối liên hệ với nguồn lực về đất đai, nước và không khí của thế giới, là rất cao. Điều này (12) …………… một số câu hỏi quan trọng. Chúng ta thực sự cần bao nhiêu giấy, và bỏ phí bao nhiêu?
A | positively | B | obviously | C | certainly | D | absolutely |
A | conscious | B | acquainted | C | familiar | D | accustomed |
A | providing | B | delivering | c | contributing | D | giving |
A | task | B | operation | c | service | D | role |
A | time | B | instance | c | date | D | occasion |
A | called on | B | come around | c | brought about | D | drawn up |
A | total | B | portion | c | number | D | amount |
A | point | B | goal | c | purpose | D | result |
A | Instead | B | Besides | c | Otherwise | D | Alternatively |
A | method | B | order | c | trend | D | system |
A | involved | B | contained | c | held | D | connected |
A | puts | B | raises | c | gets | D | places |
A | một cách tích cực | B | một cách rõ ràng | C | một cách đương nhiên | D | một cách hoàn toàn |
A | biết rõ | B | quen với | C | quen thuộc | D | quen với |
A | cung cấp | B | đưa ra | c | đóng góp | D | mang lại |
A | nhiệm vụ | B | hoạt động | c | dịch vụ | D | vai trò |
A | thời gian | B | giờ phút | c | ngày tháng | D | dịp |
A | kêu gọi | B | thay đổi | c | mang lại | D | rút ra |
A | tổng | B | một phần | c | số | D | lượng |
A | thời điểm | B | mục tiêu | c | mục đích | D | kết quả |
A | Thay vì | B | Bên cạnh đó | c | Mặt khác | D | Ngoài ra |
A | phương pháp | B | mệnh lệnh | c | xu hướng | D | hệ thống |
A | liên quan tới | B | bao gồm | c | lưu giữ | D | liên quan tới |
A | đặt | B | đưa ra | c | có được | D | đặt |
Bai dich cua dich gia giup ich cho toi rat nhieu! Rat cam on